XE CUỐN RÁC 6 KHỐI HINO CÀNG GẮP
Viet Nhat Auto kính chào Quý khách hàng, để biết thông tin và giá bán Quý khách liên hệ:
1. Nguyễn Ngọc Sơn: 0903.798.333
2. Lê Quý Dương: 0913.027.333
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện,...
- Thủ tục nhanh gọn, đơn giản, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
1. Nguyễn Ngọc Sơn: 0903.798.333
2. Lê Quý Dương: 0913.027.333
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện,...
- Thủ tục nhanh gọn, đơn giản, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Vui lòng gọi ngay số điện thoại:
Nguyễn Ngọc Sơn | 0903.798.333 |
Hotline 2 | 0987.980.068 |
Mô tả
I. THÔNG SỐ XE CUỐN ÉP RÁC 6 KHỐI HINO
Thông số kỹ thuật xe ép rác 6 khối HINO (càng gắp thùng) | |
Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác 6 m3(có nền xe cơ sở hiệu HinoXZU342L – HKMTKD3) |
Nhà sản xuất | Công ty Cơ Khí Ô Tô Việt Nam |
Thông số chính | |
Kích thước xe ép rác | |
Kích thước tổng thể(D x R x C) | ~ 6.470 x 1.970 x 2.500 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.380 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Trọng lượng xe cuốn ép chở rác | |
Tải trọng (Khối lượng rác cho phép chở) | 2.750 kg |
Tổng trọng lượng | 8.120 kg |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,7 m |
Xe cơ sở (sát-xi) | |
Xuất xứ | Hiệu Hino model XZU342L - HKMTKD3, hàng nhập khẩu Indonesia, do hãng Hino lắp ráp sản xuất |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Động cơ | |
- Model | N04C - CV (Euro IV) |
- Loại động cơ | Diezel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp và làm mát bằng nước |
- Dung tích xy-lanh | 4.009 cc |
- Công suất lớn nhất | 104 kW/2.500 vòng/phút |
- Momen xoắn cực đại | 400 N.m/1.400 vòng/phút |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực |
Hộp số | Model M550 - Hộp số cơ khí, 5 số,đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực |
Hệ thống phanh | |
- Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
- Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống treo | |
- Trục trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
- Trục sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Lốp | |
- Trục trước | Kiểu lốp đơn, cỡ 7.50-16 -14 |
- Trục sau | Kiểu lốp kép, cỡ 7.50-16 - 14 |
Cabin | Cabin màu trắng (tiêu chuẩn), kiểu lật ra phía trước, vơi cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, có 3 chỗ ngồi |
Hệ thống chuyên dùng xe ép rác 6 khối HINO (càng gắp thùng) | |
Xuất xứ | Do Công ty CP Ô tô Chuyên dùng Việt Nhật |
Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
- Thể tích thùng | ~ 5 m3 |
- Hình dạng | Thùng chứa với hai thành bên có biên dạng cong, vát đuôi |
- Vật liệu | Thép hợp kim chuyên dùng chống mài mòn cao SPA-H |
+ Sàn thùng | 4.0 mm |
+ Vật liệu thành thùng (vách) | 3.0 mm |
+ Vật liệu nóc thùng | 2.5 mm |
+ Vật liệu bàn xả | 2.5 mm |
+ Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm |
Thùng cuốn ép rác | |
- Thể tích máng ép | ~0,6 m3 |
- Vật liệu | SPA-H |
+ Thành thùng (vách) | Độ dầy 3 mm |
+ Máng cuốn (đáy thùng ép) | Độ dày 5 mm |
+ Mặt lưỡi cuốn | Độ dày 5 mm |
+ Mặt bàn ép | Độ dày 4 mm |
- Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm |
- Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
- Hệ số ép | 2 |
- Thời gian cuốn ép rác | ~ 20 giây |
Thùng chứa nước rác | |
- Dung tích | 150 lít, có van xả nước & cửa dọn rác |
- Vật liệu | Thép Zam chống rỉ, nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 2 mm |
Cơ cấu nạp rác | |
- Cơ cấu nạp rác | Cằng gắp thùng rác tiêu chuẩn |
- Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực |
- Góc lật | ~ 1350 |
- Tải trọng cặp tối đa | 600 kg (Thùng tiêu chuẩn 240L – 660L) |
- Thời gian nạp rác | ~ 18 giây |
Cơ cấu xả rác | |
- Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài - sử dụng tối đa diện tích chứa rác của thùng chính. |
- Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực |
- Thời gian xả rác | ~ 20 giây |
Bơm thủy lực | |
- Kiểu bơm | Bánh răng ăn khớp ngoài |
- Model | FP30.61 |
- Xuất xứ | Hiệu Casappa - Ý |
- Lưu lượng | 61,26 cm3/vòng |
- Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
- Xuất xứ | BLB - Ý |
- Lưu lượng tối đa | 90 lít/phút |
- Áp suất tối đa | 320 kg/cm2 |
Van cân bằng áp suất (chống tụt thùng cuốn ép rác) | |
- Kiểu van | Van chống tụt 2 chiều có điều khiển |
- Model | V2290.A800 |
- Xuất xứ | Contarini - Ý |
- Áp suất max | 250 kg/cm2 |
Xy-lanh thủy lực xả rác | |
- Xuất xứ | Modenflex - Ý |
- Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
- Áp suất lớn nhất | 160 kg/cm2 |
- Hành trình làm việc | ~ 2.200 mm |
- Lực đẩy lớn nhất | 15 tấn |
Các xy-lanh thủy lực khác | |
- Xuât xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Stelmi, Contarini - Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa - Việt Nam |
- Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
- Xy-lanh ép rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc |
- Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc |
- Xy lanh kẹp thùng | 01 chiếc |
- Áp suất làm việc tối đa | 250 kg/cm2 |
Thùng dầu thủy lực | 100 lít |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
Hệ điều khiển | |
- Điều khiển P.T.O | Đóng/ngắt PTO nhẹ nhàng, bằng dây cáp cơ khí |
- Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay từng thao tác độc lập. |
- Điều khiển cuốn - ép rác | Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, kết hợp chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
- Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và tự động khoá thùng phụ |
Các thiết bị khác trên xe ép rác 6 khối HINO (càng gắp thùng) | |
Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
Radio CD trong cabin | Có |
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | 01 chiếc |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | 01 chiếc |
Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
Sách HDSD | Có |
Sổ bảo hành | Có |
Đồng hồ báo số giờ làm việc phần chuyên dùng | Có |
II. HÌNH ẢNH CHI TIẾT XE CUỐN ÉP RÁC 6 KHỐI HINO
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DÙNG VIỆT NHẬT
+ Trụ sở chính: 143 Phố Thanh Am, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội.
+ Văn Phòng: 217 Phố Thanh Am,Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội.
+ Chi nhánh miền nam: 815 Quốc lộ 1A, phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP HCM.
+ Nhà máy SX: Đường TS8 KCN Tiên Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh.
Hotline:
- Mr. Sơn: 0903.798.333
- Mr Dương: 0913.027.333
Nhận xét
Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.